Máy khoan đá khí nén
Máy khoan đá khí nén là một máy nghiền đá cỡ nhỏ. Nó có thể được sử dụng để nghiền hoặc khoan bê tông, đất rắn, đá, v.v… trong nhiều ngành công nghiệp như khai thác mỏ, làm đường, khai thác đá mềm, đào mương, công trình xây dựng, quá trình đúc, v.v… là một máy khoan đá mạnh mẽ, nó có thể khoan đứng, nghiêng và ngang lỗ khoan nổ mìn, có thể khoan đá cứng hoặc mềm với phương pháp khoan khô hoặc khoan ướt.
Máy khoan đá khí nén được nèn bằng vật liệu chất lượng cao với các kỹ thuật tân tiến. Vì thế nên sản phẩm có đặc trưng như độ bền cao, chống gỉ và chống va đập tốt. Các công cụ máy CNC được áp dụng để sản xuất máy khoan đá khí nén. Ngoài ra, dây chuyền sản xuất tự động Unicaso và xử lý nhiệt có thể đảm bảo chất lượng vượt trội của sản phẩm.
Chúng tôi có một máy vi tính kiểm soát chất lượng của từng sản phẩm. Tất cả các hiệu năng động đều được xác định, ngăn các lỗi do con người gây ra. Nhờ đó mà chất lượng ổn định và hiệu năng cao của từng sản phẩm được bảo đảm.
Máy khoan đá khí nén cầm tay
Model |
Trọng lượng (Kg) |
Chiều dài (mm) |
Đường kính xy lanh × hành trình (mm) | Áp suất khí vận hành (MPa) | Năng lượng va đập (J) | Tần số va đập(Hz) | Lượng khí tiêu thụ(L/s) |
YO15 | 15 | 550 | 58×45 | 0.4-0.63 | ≥21 | ≥32 | ≤20 |
YO18 | 18 | 550 | 58×45 | 0.4-0.63 | ≥22 | ≥32 | ≤20 |
Y19A | 19 | 600 | 65×54 | 0.4-0.3-63 | ≥28 | ≥28 | ≤37 |
YO20 | 20 | 561 | 63×55 | 0.4-0.63 | ≥26 | ≥33 | ≤33 |
Y26 | 26 | 650 | 65×70 | 0.4-0.63 | ≥30 | ≥23 | ≤47 |
Model |
Trọng lượng (Kg) |
Chiều dài (mm) |
Đường kính xy lanh × hành trình (mm) | Áp suất khí vận hành (MPa) | Năng lượng va đập (J) |
Tần số va đập (Hz) |
Lượng khí tiêu thụ (L/s) |
YT23 | 24 | 628 | 76×60 | 0.4-0.63 | ≥65 | ≥37 | ≤78 |
YT23D | 24 | 668 | 70×70 | 0.4-0.63 | ≥65 | ≥31 | ≤67 |
YT24 | 24 | 678 | 70×70 | 0.4-0.63 | ≥65 | ≥31 | ≤67 |
ZY24 | 25 | 690 | 70×70 | 0.4-0.63 | ≥65 | ≥30 | ≤67 |
YT28 | 26 | 661 | 60 ×60 | 0.4-0.63 | ≥70 | ≥37 | ≤81 |
MZ7665 | 26 | 720 | 76×70 | 0.4-0.63 | ≥70 | ≥37 | ≤81 |